Kanji Version 13
logo

  

  

trứu [Chinese font]   →Tra cách viết của 甃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 瓦
Ý nghĩa:
trứu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái thành giếng, miệng giếng
2. chạm trổ hoa văn trên đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thành giếng. ◇Trang Tử : “Ngô lạc dư! Xuất khiêu lương hồ tỉnh cán chi thượng, nhập hưu hồ khuyết trứu chi nhai” ! , (Thu thủy ) Ta sướng chứ! Nhảy nhót trên giàn giếng, rồi vào nghỉ ở bờ thành giếng lở.
2. (Động) Xây bằng gạch đá. ◇Dịch Kinh : “Tỉnh trứu, vô cữu” , (Tỉnh quái ) Giếng xây bằng gạch đá, không có lỗi.
3. (Động) Chạm trổ, trang sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thành giếng.
② Chạm trổ, dùng gạch đá xây như vằn hoa cũng gọi là trứu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Vách giếng, thành giếng;
② Xây giếng (bằng gạch);
③ (văn) Xây gạch đá (cho có vằn có hoa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thành giếng xây bằng gạch.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典