Kanji Version 13
logo

  

  

pháp [Chinese font]   →Tra cách viết của 琺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
pháp
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: pháp lang )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Pháp lang” men. § Một nguyên liệu giống như pha lê đục, đun chảy ra để mạ đồ cho đẹp và khỏi rỉ. Cũng gọi là “đường từ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Pháp lang (Fnamel) men, một thứ nguyên liệu lấy ở mỏ ra, giống như pha lê, đun chảy ra để mạ đồ cho đẹp và khỏi rỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典