Kanji Version 13
logo

  

  

bao, bảo  →Tra cách viết của 煲 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
bao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái nồi
2. nấu nướng, thổi
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nồi: Nồi đất;
② Nấu, thổi: Nấu cháo; Thổi cơm.

bảo
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu thức ăn trên lửa riu riu. ◎Như: “kê bảo phạn” cơm gà rim.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典