Kanji Version 13
logo

  

  

bồi [Chinese font]   →Tra cách viết của 焙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
bồi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sấy, hơ lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rang, sao, sấy, hong cho khô. ◎Như: “bồi trà” sấy trà. ◇Thủy hử truyện : “Khước thị dữ ngã hồng bồi độ điệp, thư tín, tịnh hành lí y phục” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Vậy thì xin đem hong khô giùm tôi tờ độ điệp, thư từ và hành lí quần áo.
2. (Danh) Đặc chỉ chỗ sấy trà.
3. (Danh) Phiếm chỉ khí cụ để hong, sấy... đồ vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồi, sấy, hơ lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rang, sao, sấy, hơ lửa: Rang khô rồi tán thành bột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sấy trên lửa, hơ trên lửa cho khô.
Từ ghép
bồi trà



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典