Kanji Version 13
logo

  

  

phiền  →Tra cách viết của 烦 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
phiền
giản thể

Từ điển phổ thông
buồn rầu, phiền muộn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phiền, bứt rứt: Bứt rứt trong lòng;
② Chán, nhàm: Những câu nói ấy nghe đã nhàm tai rồi;
③ Rườm rà, lôi thôi: Phiền phức;
④ Làm phiền: Việc này phải làm phiền anh thôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典