Kanji Version 13
logo

  

  

liễm [Chinese font]   →Tra cách viết của 灩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 31 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
diễm
phồn thể

Từ điển phổ thông
nước động, sóng sánh, chan chứa, tràn đầy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Liễm liễm” nước động sóng sánh.
2. Còn đọc là “diễm”. (Động) “Liễm diễm” sóng nước lóng lánh. ◇Tô Thức : “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo” (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước động, sóng sánh, tràn đầy, chan chứa;
② 【】Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Diễm dự đôi .
Từ ghép
diễm dự • diễm dự đôi

liễm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Liễm liễm” nước động sóng sánh.
2. Còn đọc là “diễm”. (Động) “Liễm diễm” sóng nước lóng lánh. ◇Tô Thức : “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo” (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Liễm liễm nước động (sóng sánh).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典