Kanji Version 13
logo

  

  

hạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 灝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hạo
phồn thể

Từ điển phổ thông
nước mênh mông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tương đậu, nước đậu.
2. (Tính) Mông mênh (thế nước). § Thông “hạo” . ◇Trần Nhữ Nguyên : “Lan nhiêu quế tiếp tùy ba trạo, thu thủy liên thiên hạo” , (Kim liên kí , Phú hạc ) Thuyền lan mái chèo quế tùy theo sóng chèo lái, nước thu liền trời rộng mênh mông.
3. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” .
4. (Tính) Sáng sạch. § Dùng như “hạo” .
5. (Tính) Trắng. § Dùng như “hạo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hạo hạo rộng mông mênh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [hào];
② Như [hào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hạo .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典