Kanji Version 13
logo

  

  

giải, hải [Chinese font]   →Tra cách viết của 澥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
giải
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Biển lấn vào trong đất liền. § Ngày xưa gọi “Bột Hải” là “Bột Giải” .
2. (Động) Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “tương hồ hải liễu” 漿 đem hồ pha cho loãng rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bột giải vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vữa (từ đặc biến thành lỏng): Cháo vữa rồi;
② (khn) Pha loãng ra: Hồ đặc quá, cho tí nước vào để loãng ra.

hải
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con sông, nhánh sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Biển lấn vào trong đất liền. § Ngày xưa gọi “Bột Hải” là “Bột Giải” .
2. (Động) Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “tương hồ hải liễu” 漿 đem hồ pha cho loãng rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bột giải vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典