Kanji Version 13
logo

  

  

âu, ẩu [Chinese font]   →Tra cách viết của 漚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
âu
phồn thể

Từ điển phổ thông
bọt nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm lâu trong nước.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm lâu.
② Một âm là âu. Bọt nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bọt nước, bong bóng: Sủi bong bóng, sủi bọt. Xem [òu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bọt nước — Tên một loài chim sống trên mặt nước. Như chữ Âu Một âm khác là Ẫu.

ẩu
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngâm lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm lâu trong nước.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm lâu.
② Một âm là âu. Bọt nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngâm, ủ. 【 】ẩu phì [òu'féi] Ủ phân: Lấy rác ủ phân. Xem [ou].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngâm lâu trong nướt âm khác là Âu. Xem vần Âu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典