Kanji Version 13
logo

  

  

cốt  →Tra cách viết của 淈 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
cốt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đục, vẩn
2. loạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuấy lên làm cho vẩn đục. ◇Khuất Nguyên : “Thế nhân giai trọc, hà bất cốt kì nê nhi dương kì ba” , (Ngư phủ ) Người đời đều đục, sao ông không khuấy bùn khua sóng.
2. (Động) Kiệt tận. § Thông “khuất” .
3. (Động) Sửa trị. § Thông “cốt” .
4. (Tính) Dáng nước chảy vọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đục bẩn — Dáng nước chảy vọt ra.
Từ ghép 2
cốt cốt • cốt nê




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典