Kanji Version 13
logo

  

  

bình [Chinese font]   →Tra cách viết của 洴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
bình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tiếng giặt sợi trên nước
2. giặt, tẩy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Bình phích khoáng” đập giặt bông, sợi. ◇Trang Tử : “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả, thế thế dĩ bình phích khoáng vi sự” , (Tiêu dao du ) Người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc cho khỏi nứt nẻ tay, đời đời làm nghề đập giặt sợi bông.
2. (Trạng thanh) Thùng, thình, bình (tiếng nước, tiếng trống, tiếng thanh la, ...). ◎Như: “bình phanh” thùng thình.
Từ điển Thiều Chửu
① Bình phích tiếng giặt sợi trên mặt nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng giặt sợi trên nước;
② Giặt, tẩy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bình tích quang .
Từ ghép
bình tích quang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典