Kanji Version 13
logo

  

  

hồi [Chinese font]   →Tra cách viết của 洄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hồi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nước chảy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước chảy quanh.
2. (Phó) Chảy quanh trở lại. ◇Hậu Hán Thư : “Thập lí lập nhất thủy môn, lệnh cánh tương hồi chú, vô phục hội lậu chi hoạn” , , (Vương Cảnh truyện ) Mười dặm dựng một cửa sông, làm cho càng thêm nước chảy quanh đổ vào, (khiến cho) không còn nạn lụt tràn nữa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy.
② Tố hồi trèo lên dòng nước ngược.
③ Thơ Tố hồi là thơ nhớ người hiền, cho nên trong thư từ nói nhớ ai cũng gọi là tố hồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dòng nước xoáy;
② Đi ngược dòng lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy vòng trở lại — Ngược dòng nước mà đi.
Từ ghép
tố hồi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典