Kanji Version 13
logo

  

  

hào, hạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 殽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 殳
Ý nghĩa:
hiệu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lẫn lộn, hỗn tạp.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” .
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” .
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).

hào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lẫn lộn
2. thịt thái lẫn cả xương
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lẫn lộn, hỗn tạp.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” .
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” .
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lẫn lộn.
② Cùng một nghĩa với chữ hào đồ ăn.
③ Thịt thái lẫn cả xương.
③ Một âm là hạo. Cùng nghĩa với chữ hiệu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Hỗn tạp, lẫn lộn: Lẫn lộn, hỗn tạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thức ăn (như , bộ );
② Thịt chặt lẫn cả xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẫn lộn, rối loạn. Chẳng hạn Hào tạp — Thịt có lẫn xương — Một âm là Hạo. Xem Hạo.



hạo
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Lẫn lộn.
② Cùng một nghĩa với chữ hào đồ ăn.
③ Thịt thái lẫn cả xương.
③ Một âm là hạo. Cùng nghĩa với chữ hiệu .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt chước. Cũng đọc Hiệu và dùng như chữ Hiệu — Một âm là Hào. Xem Hào.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典