Kanji Version 13
logo

  

  

khiểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 歉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
khiểm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đói, kém, thiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ăn không đủ no. ◇Lí Thương Ẩn : “Phúc khiểm y thường đan” (Hành thứ tây giao tác 西) Bụng không đủ no, áo quần đơn.
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “khiểm thu” thu hoạch kém, “khiểm niên” năm mất mùa. ◇Tống sử : “Thị sử dân ngộ phong niên nhi tư khiểm tuế dã” 使 (Hoàng Liêm truyện ) Là khiến cho dân gặp năm được mùa mà nghĩ đến năm mất mùa vậy.
3. (Tính) Thiếu, kém. ◎Như: “khiểm truất” thiếu kém, không đủ.
4. (Danh) Áy náy, trong lòng thấy có lỗi. ◎Như: “đạo khiểm” xin lỗi.
Từ điển Thiều Chửu
① Không no, còn đói, năm mất mùa gọi là khiểm.
② Kém, thiếu. Phàm cái gì không được thoả thích đều gọi là khiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có lỗi: Xin lỗi;
② Đói kém, mất mùa: Năm mất mùa;
③ (văn) Kém, thiếu, không được thoả ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn chưa no — Thiếu ít — Mất mùa.
Từ ghép
bão khiểm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典