Kanji Version 13
logo

  

  

nịnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 檸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
ninh
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “nịnh mông” .
2. (Danh) “Nịnh đầu” đầu ngoàm, đầu mộng.
3. § Còn đọc là “ninh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ninh mông một loài cây như cây chanh, chế ra nước uống mát gọi là ninh mông thuỷ nước chanh. Nịnh đầu đầu ngoàm, đầu mông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chanh. 【】ninh mông [níngméng] Quả chanh, cây chanh: Nước chanh; Kẹo chanh; (hoá) Axít xitric.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ninh mông : Cây chanh.

nịnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: nịnh mông ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “nịnh mông” .
2. (Danh) “Nịnh đầu” đầu ngoàm, đầu mộng.
3. § Còn đọc là “ninh”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Ninh. Xem Ninh ( Ninh mông ).
Từ ghép
nịnh mông



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典