Kanji Version 13
logo

  

  

sắc, túc [Chinese font]   →Tra cách viết của 槭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
sắc
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “túc”, giống cây “phong” , thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ.
2. Một âm là “sắc”. (Tính) Rớt rụng, tàn tạ (cây cỏ).
3. (Trạng thanh) “Sắc sắc” tiếng gió thổi. ◇Vương Vạn Chung : “Thu phong sắc sắc đạm lâm huy” (Giang thôn phong vũ đồ ) Gió thu xào xạc, trong rừng ánh mặt trời nhạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây túc.
② Một âm là sắc. Lá cây rụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây túc: Cây túc; Gỗ túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tơi tả héo rụng của cây cối. Cũng đọc Sách.

túc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây túc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “túc”, giống cây “phong” , thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ.
2. Một âm là “sắc”. (Tính) Rớt rụng, tàn tạ (cây cỏ).
3. (Trạng thanh) “Sắc sắc” tiếng gió thổi. ◇Vương Vạn Chung : “Thu phong sắc sắc đạm lâm huy” (Giang thôn phong vũ đồ ) Gió thu xào xạc, trong rừng ánh mặt trời nhạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây túc.
② Một âm là sắc. Lá cây rụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây túc: Cây túc; Gỗ túc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典