Kanji Version 13
logo

  

  

cốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 梏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái gông bằng gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cùm tay. ◎Như: “chất cốc” gông cùm.
2. (Động) Giam cầm, kìm kẹp. ◇Nguyễn Trãi : “Bán sanh trần thổ trường giao cốc” (Côn sơn ca ) Nửa đời người bị trói buộc mãi trong cát bụi.
3. (Tính) Rối loạn. § Sách Mạnh tử nói: Đã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa. Vì thế nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là “dạ khí cốc vong” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cùm tay.
② Rối loạn, sách Mạnh tử nói: Ðã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa, vì thế nên nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là dạ khí cốc vong .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cùm tay: Gông cùm, sự giam cầm, sự kìm kẹp;
② Rối loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cùm tay — Trói buộc — To lớn. Ngay thẳng.
Từ ghép
chất cốc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典