Kanji Version 13
logo

  

  

đĩnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 梃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
đĩnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái gậy, cái côn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, côn. ◇Mạnh Tử : “Sát nhân dĩ đĩnh dữ nhận, hữu dĩ dị hồ?” , (Lương Huệ Vương thượng ) Giết người bằng gậy hay bằng mũi nhọn, có khác gì nhau đâu?
2. (Danh) Lượng từ: dùng chỉ vật hình gậy, cần, cây, v.v. ◇Hàn Dũ : “Nam tường cự trúc thiên đĩnh” (Lam Điền huyện thừa thính bích kí ) Tường phía nam tre lớn nghìn cần.
Từ điển Thiều Chửu
① Một cành thẳng, vật gì có một mặt thẳng dườn ra cũng gọi là đĩnh.
② Cái gậy, cái côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cành thẳng;
② Chiếc gậy;
③ Khung cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân cây — Cái gậy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典