Kanji Version 13
logo

  

  

đáng, đương  →Tra cách viết của 档 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
đáng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tấm phản
2. bản bằng gỗ mỏng để viết văn tự vào
3. tệp, file (tin học)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tủ đựng hồ sơ: Cất vào tủ hồ sơ;
② Hồ sơ: Soát lại hồ sơ;
③ 【】đáng tử [dàngzi] (đph) Việc: Một việc. Cg. [dàngr];
④ (văn) Cái phản.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
văn đáng

đương
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tấm phản
2. bản bằng gỗ mỏng để viết văn tự vào
3. tệp, file (tin học)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tủ đựng hồ sơ: Cất vào tủ hồ sơ;
② Hồ sơ: Soát lại hồ sơ;
③ 【】đáng tử [dàngzi] (đph) Việc: Một việc. Cg. [dàngr];
④ (văn) Cái phản.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
đương án • đương án phân phối khu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典