Kanji Version 13
logo

  

  

区 khu  →Tra cách viết của 区 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 匸 (2 nét) - Cách đọc: ク
Ý nghĩa:
quận, # vực, ward

khu, âu  →Tra cách viết của 区 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 匸 (2 nét)
Ý nghĩa:
khu
giản thể

Từ điển phổ thông
khu vực, vùng
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “khu” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khu, vùng: Khu công nghiệp; Khu tự trị; Vùng núi; Vùng mỏ; Vùng ngoại ô;
② Phân biệt, chia ra;
③ 【】 khu khu [ququ] Nhỏ, bé, nhỏ nhặt, nhỏ mọn: Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu; Nhưng mà nước Tần dùng miếng đất nhỏ xíu, đạt được quyền lực của hoàng đế (Giả Nghị: Quá Tần luận). Xem [ou].
Từ ghép 6
chiến khu • địa khu • đương án phân phối khu • giáo khu • khu khu • khu vực

âu
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái âu
2. âu (đơn vị đo khối lượng, bằng bốn đấu)
3. họ Âu
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “khu” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái âu (một thứ đấu thời xưa, bằng 12 thưng);
② [Ou] (Họ) Âu. Xem [qu].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典