Kanji Version 13
logo

  

  

đế, để [Chinese font]   →Tra cách viết của 柢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
đế
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rễ cây. ◎Như: “thâm căn cố để” rễ sâu gốc vững.
2. (Danh) Cơ sở, bổn nguyên. ◇Tả Tư : “Bá vương chi sở căn để, khai quốc chi sở cơ chỉ” , (Ngô đô phú ) Cơ sở của bá vương, nền móng gây dựng nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Rễ cây.
② Sự gì bền chắc gọi là thâm căn cố để . Một âm là đế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rễ (cây), đế: Gốc sâu rễ chặt, sâu rễ bền gốc, thâm căn cố đế.

để
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rễ cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rễ cây. ◎Như: “thâm căn cố để” rễ sâu gốc vững.
2. (Danh) Cơ sở, bổn nguyên. ◇Tả Tư : “Bá vương chi sở căn để, khai quốc chi sở cơ chỉ” , (Ngô đô phú ) Cơ sở của bá vương, nền móng gây dựng nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Rễ cây.
② Sự gì bền chắc gọi là thâm căn cố để . Một âm là đế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rễ (cây), đế: Gốc sâu rễ chặt, sâu rễ bền gốc, thâm căn cố đế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gốc rễ. Chẳng hạn Căn để ( gốc rễ của sự việc ).
Từ ghép
căn để



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典