Kanji Version 13
logo

  

  

cẩu, củ [Chinese font]   →Tra cách viết của 枸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】câu quất [goujú] Như [zhê]. Xem [gôu], [jư].

cẩu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây cẩu kỷ (quả dùng làm thuốc)
2. cây gỗ dựng đứng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cẩu kỉ” , quả dùng làm thuốc.
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” .
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” (tức “củ tương” ), “củ duyên” (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” , “hương thủy nịnh mông” ).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cẩu kỉ, quả dùng làm thuốc.
② Cây gỗ dựng đứng.
③ Một âm là củ. Tên cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây gỗ dựng đứng;
② 【】cẩu kỉ [gôuqê] (dược) Cây cẩu kỉ (quả dùng làm thuốc). Xem [gou], [jư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cẩu kỉ .
Từ ghép
cẩu duyên • cẩu duyên • cẩu kỉ



củ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cẩu kỉ” , quả dùng làm thuốc.
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” .
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” (tức “củ tương” ), “củ duyên” (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” , “hương thủy nịnh mông” ).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cẩu kỉ, quả dùng làm thuốc.
② Cây gỗ dựng đứng.
③ Một âm là củ. Tên cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
】củ duyên [jưyuán] (thực) Cây chấp. Cg. [xiangyuán]. Xem [gou], [gôu].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典