Kanji Version 13
logo

  

  

diểu [Chinese font]   →Tra cách viết của 杪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
diểu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cánh nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn cây. ◇Nguyễn Du : “Viên đề thụ diểu” (Tam Giang khẩu đường dạ bạc ) Vượn hú trên ngọn cây.
2. (Danh) Cuối. ◎Như: “tuế diểu” cuối năm, “nguyệt diểu” cuối tháng.
3. (Tính) Nhỏ, bé. § Thông “miểu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh nhỏ.
② Cuối, như tuế diểu cuối năm, nguyệt diểu cuối tháng, v.v.
③ Ngọn cây, ngọn cành cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọn cây;
② Cành nhỏ;
③ Cuối: Cuối năm; Cuối tháng; Cuối thu.

miểu
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọn cây;
② Cành nhỏ;
③ Cuối: Cuối năm; Cuối tháng; Cuối thu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn cây — Cuối khoảng thời tiết. Cuối mùa. Td: Thu miểu ( cuối mùa thu ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典