Kanji Version 13
logo

  

  

xoa [Chinese font]   →Tra cách viết của 杈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỡi ngựa, đi ngựa — Một âm là Xoa. Xem Xoa.

xoa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái nang cây, chạc cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chĩa ra. ◎Như: “thụ xoa” chạc cây. ◇Thủy hử truyện : “Xoa nha lão thụ quải đằng la” (Đệ tam thập nhị hồi) Trên chạc cây già dây quấn leo.
2. (Danh) Cái chĩa (nông cụ để thu dọn cỏ, lúa). ◎Như: “mộc xoa” chĩa bằng gỗ.
3. (Danh) Chướng ngại vật để ngăn chặn ngựa, xe, người đi qua.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chéo ra gọi là xoa.
② Cái chạc, dùng để móc bó lúa lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhánh (cây): Bông đã đâm nhánh;
② Chạc, nạng (cây): Chạc cây, nạng cây. Xem [cha].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái chĩa. Xem [chà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây mọc chĩa ra — Dùng chĩa nhọn đâm vào cho dính mà lấy về. Td: Xoa ngư ( đâm cá ). Dùng như chữ Xoa .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典