Kanji Version 13
logo

  

  

ái  →Tra cách viết của 暧 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét)
Ý nghĩa:
ái
giản thể

Từ điển phổ thông
1. u ám, mờ mịt
2. việc gì không rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tối mờ mờ;
② Mơ hồ, mập mờ. 【】ái muội [àimèi] a. Mờ ám, lập lờ, mập mờ: Thái độ lập lờ (mập mờ); b. Khả nghi, ám muội, không chính đáng: Quan hệ ám muội (không chính đáng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
ái muội



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典