Kanji Version 13
logo

  

  

曖 ái  →Tra cách viết của 曖 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: アイ
Ý nghĩa:
tối, mờ ảo, not clear

ái [Chinese font]   →Tra cách viết của 曖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
ái
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. u ám, mờ mịt
2. việc gì không rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen tối, hôn ám, không rõ ràng. ◎Như: “yểm ái” mờ mịt.
2. (Tính) “Ái muội” : (1) Hàm hồ, không sáng sủa. (2) Không quang minh chính đại.
Từ điển Thiều Chửu
① Yểm ái mờ mịt, việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tối mờ mờ;
② Mơ hồ, mập mờ. 【】ái muội [àimèi] a. Mờ ám, lập lờ, mập mờ: Thái độ lập lờ (mập mờ); b. Khả nghi, ám muội, không chính đáng: Quan hệ ám muội (không chính đáng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời u ám — Che lấp, che khất.
Từ ghép
ái ái • ái đãi • ái muội • ảm ái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典