Kanji Version 13
logo

  

  

tạm  →Tra cách viết của 暂 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét)
Ý nghĩa:
tạm
giản thể

Từ điển phổ thông
tạm thời
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tạm (thời), không lâu, trong thời gian ngắn: Việc này tạm gác lại; Ở tạm.【】tạm thả [zànqiâ] Tạm, khoan: Anh ở tạm cơ quan vài hôm, đợi phân phối công tác rồi sẽ sắp xếp nhà ở; Đó là chuyện sau này, hãy khoan nhắc đến;【】tạm thời [zànshí] tạm thời: Khó khăn tạm thời; Hiện tượng tạm thời;
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.
Từ ghép 3
tạm đình • tạm thì • tạm thời




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典