Kanji Version 13
logo

  

  

duyện [Chinese font]   →Tra cách viết của 掾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
duyện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chức quan phó
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phụ giúp.
2. (Danh) Chức quan phó thời xưa. ◎Như: “thừa duyện” , “duyện thuộc” đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức quan phó, như thừa duyện , duyện thuộc đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Chức quan phó: Thời nhà Tần làm quan phó về hình ngục ở huyện Bái (Sử kí); (hay ) Chức quan giúp việc cho quan chánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường viền áo — Người thuộc hạ. Cũng đọc Duyến. Xem âm Duyến.
Từ ghép
duyện thuộc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典