Kanji Version 13
logo

  

  

tranh, tránh  →Tra cách viết của 挣 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
tranh
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
】 tranh trát [zhengzhá] Giãy, giãy giụa, gượng, gắng gượng, quẫy: Đang giãy chết; Gượng đi; Người bệnh gắng gượng ngồi dậy; Quẫy (giãy giụa) mãi mới chết. Xem [zhèng].

tránh
giản thể

Từ điển phổ thông
cựa ra, thoát ra
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “tránh” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giãy, quẫy: Giãy thoát;
② Kiếm: Kiếm tiền; Kiếm ăn; Số tiền kiếm được trong một năm. Xem [zheng].
Từ ghép 1
tránh trát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典