Kanji Version 13
logo

  

  

thuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 拴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thuyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kén chọn
2. buộc, trói
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “thuyên mã” buộc ngựa. ◇Thủy hử truyện : “Bả mã thuyên tại liễu thụ thượng” (Đệ nhị hồi) Buộc ngựa vào cây liễu.
2. (Danh) Then cửa. ◇Thủy hử truyện : “Môn tử chỉ đắc niệp cước niệp thủ, bả thuyên duệ liễu, phi dã tự thiểm nhập phòng lí đóa liễu” , , (Đệ tứ hồi) Những người gác cổng hớt hải rón rén kéo then, chạy như bay trốn vào trong phòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Kén chọn.
② Buộc, như thuyên mã buộc ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buộc: Buộc ngựa; Buộc thuyền lại;
② (văn) Kén chọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trói lại. Buộc lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典