Kanji Version 13
logo

  

  

sang, thương, thướng, thưởng  →Tra cách viết của 抢 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
sang
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Cướp: Cướp bóng; Cướp lương thực;
② Gấp, nhanh: Gặt nhanh lúa mì;
③ Trầy, xước: Ngã một cái trầy cả da. Xem [qiang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

thương
giản thể

Từ điển phổ thông
đập, húc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Giậm, đập, húc, đâm: Giậm chân kêu trời; Húc đầu xuống đất;
② Như [qiang];
③ (văn) Ngược hướng (gió): Chiếc thuyền con ngược gió (Dữu Xiển: Dương Đô phú); Người bơi thuyền. Xem [qiăng] .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như


thướng
giản thể

Từ điển phổ thông
thuyền đi ngược gió
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

thưởng
giản thể

Từ điển phổ thông
cướp lấy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cướp: Cướp bóng; Cướp lương thực;
② Gấp, nhanh: Gặt nhanh lúa mì;
③ Trầy, xước: Ngã một cái trầy cả da. Xem [qiang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典