Kanji Version 13
logo

  

  

hám, hàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 憨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ham
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu đần — Lòng nhất quyết.

hàm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngu si
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Ngu si, đần độn. ◎Như: “hàm si” ngu đần.
2. (Tính) Chân thật, mộc mạc. ◎Như: “hàm trạng khả cúc” vẻ ngây thơ dễ thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngu si.
② Một âm là hám. Hại, quả quyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngây ngô, ngốc ngếch, ngu si, ngu khờ, đần độn: Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch;
② Ngây thơ, thơ dại, mộc mạc, ngay thẳng: Dáng điệu ngây thơ dễ thương;
③ [Han] (Họ) Ham.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu đần. Cũng đọc Ham.



hám
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Ngu si.
② Một âm là hám. Hại, quả quyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngây ngô, ngốc ngếch, ngu si, ngu khờ, đần độn: Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch;
② Ngây thơ, thơ dại, mộc mạc, ngay thẳng: Dáng điệu ngây thơ dễ thương;
③ [Han] (Họ) Ham.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典