Kanji Version 13
logo

  

  

khuể [Chinese font]   →Tra cách viết của 恚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
huệ


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tức giận, oán hận. ◎Như: “khuể hận” oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thâm trước ngã kiến, tăng ích sân khuể” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lòng chấp ngã sâu chặt, thêm nhiều tính giận hờn.

khuể
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tức giận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tức giận, oán hận. ◎Như: “khuể hận” oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thâm trước ngã kiến, tăng ích sân khuể” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lòng chấp ngã sâu chặt, thêm nhiều tính giận hờn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức giận, bảo người ta không nghe mang lòng tức giận gọi là khuể.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Oán, tức giận: Oán hận, oán giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận ghét.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典