Kanji Version 13
logo

  

  

sân [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
sân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trừng mắt nhìn, lườm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lườm, trợn mắt. ◇Trang Tử : “Si hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn” , , , (Thu thủy ) Cú vọ đêm bắt bọ chét, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.
2. (Động) Nổi giận. § Cũng như “sân” .
Từ điển Thiều Chửu
① Gắt giận, trợn mắt nhìn một cách cáu tức (lườm). Trang Tử : Xi hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn (Thu thuỷ ) cú vọ đêm rỉa chấy, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trợn trạo, trợn trừng, lườm: Nhìn trừng trừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừng mắt lên — Vẽ giận dữ.
Từ ghép
sân mục

trấn
phồn thể

Từ điển phổ thông
canh giữ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典