Kanji Version 13
logo

  

  

弧 cô  →Tra cách viết của 弧 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét) - Cách đọc: コ
Ý nghĩa:
hình cung, arc

hồ, o [Chinese font]   →Tra cách viết của 弧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
hồ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái cung gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cung bằng gỗ. ◎Như: “tang hồ” cung dâu. § Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý nam nhi phải có chí bốn phương. Vì thế đẻ con trai gọi là “huyền hồ” treo cung.
2. (Danh) Cung, tức là một đoạn của vòng tròn (môn hình học).
3. (Danh) Họ “Hồ”.
4. (Tính) Cong. ◎Như: “hồ độ” độ cong (đơn vị trong môn lượng giác học), “hồ hình” hình vòng cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung gỗ, như tang hồ cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ .
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác .
③ Một âm là o. Cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cung (bằng gỗ);
② (Hình) cung. 【】hồ hình [húxíng] Hình cung, hình vòng cung;
③ (toán) Cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cung bằng gỗ — Hình vòng cung. Cong.
Từ ghép
hồ hình • quát hồ • tang hồ bồng thỉ • viên hồ • yểm hồ 檿

o
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung gỗ, như tang hồ cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ .
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác .
③ Một âm là o. Cong.



ô
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cong.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典