Kanji Version 13
logo

  

  

trang [Chinese font]   →Tra cách viết của 庄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
bành


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bằng phẳng — Dùng như chữ Bình — Một âm khác là Trang.

trang
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. trang trại, gia trang
2. họ Trang
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “trang” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ trang .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà trại, trang trại;
② Nơi họp chợ;
③ Nhà gởi tiền: Nhà gởi tiền (thời xưa);
④ Nhà tranh. Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làng, xóm: Làng, làng xóm, thôn xóm;
② Nhà trại lớn, trang trại;
③ Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: Cửa hàng bán áo; Hiệu vải; Hiệu chè (trà);
④ Nghiêm trang, đứng đắn.【】trang nghiêm [zhuangyán] Trang nghiêm, nghiêm trang, trịnh trọng: Trịnh trọng (trang nghiêm) tuyên bố; 【】trang trọng [zhuangzhòng] Trang trọng, đứng đắn, thận trọng;
⑤ Nhà cái (đánh bạc);
⑥ (văn) Con đường thông ra sáu mặt, ngã sáu;
⑦ [Zhuang] (Họ) Trang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trang — Xem Bành.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典