Kanji Version 13
logo

  

  

tể [Chinese font]   →Tra cách viết của 崽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
tải
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Con trai, thằng cu;
② (Con thú) con: Heo (lợn) con;
③ 【】tế tải [xì zăi] Bồi tây (người làm tôi tớ cho người nước ngoài).

tể
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con thú non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con.
2. (Danh) Chỉ động vật còn nhỏ. ◎Như: “miêu tể” mèo con.
3. (Danh) “Tể tử” : (1) Người nhỏ tuổi. (2) Động vật còn nhỏ. (3) Tiếng mắng chửi người. ◎Như: “hầu tể tử” đồ khỉ gió.
Từ điển Thiều Chửu
① Con, tục gọi các bồi tây là tế tể .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hầu hạ phục dịch người khác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典