Kanji Version 13
logo

  

  

giới [Chinese font]   →Tra cách viết của 屆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
giới
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đến lúc, tới lúc, đến giờ
2. lần, khoá, kỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, tới. ◎Như: “giới thì” tới lúc, “giới kì” tới kì.
2. (Danh) Lượng từ: lần, khóa, kì. ◎Như: “đệ ngũ giới vận động hội” vận động hội kì thứ năm.
3. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðến, như giới thời tới thời, một lần cũng gọi là nhất giới .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lần, khóa: Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa Tám;
② Đến, tới: Tới giờ, đúng giờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất, lắm — Một lần một lượt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典