Kanji Version 13
logo

  

  

央 ương  →Tra cách viết của 央 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét) - Cách đọc: オウ
Ý nghĩa:
trung tâm, center

ương [Chinese font]   →Tra cách viết của 央 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
ương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ở giữa, trung tâm
2. dừng, ngớt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ở giữa, trong. ◎Như: “trung ương” ở giữa. ◇Thi Kinh : “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung ương” , (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở giữa trong nước.
2. (Tính) Nửa. ◎Như: “dạ vị ương” đêm chưa quá nửa. ◇Tào Phi : “Tinh Hán tây lưu dạ vị ương” 西 (Yên ca hành ) Giải ngân hà trôi về tây, đêm chưa quá nửa.
3. (Động) Cầu cạnh, thỉnh cầu. ◎Như: “ương nhân tác bảo” cầu cạnh người bảo trợ. ◇Thủy hử truyện : “Lão thân dã tiền nhật ương nhân khán lai, thuyết đạo minh nhật thị cá hoàng đạo hảo nhật” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước già này cũng nhờ người xem (lịch), nói mai là ngày hoàng đạo ngày tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ở giữa.
② Nửa, như dạ vị ương đêm chưa quá nửa đêm.
③ Cầu cạnh, như ương nhân tác bảo cầu cạnh người làm bầu chủ.
④ Ương ương rờ rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữa, trung tâm: Ở giữa sông;
② Yêu cầu, cầu cạnh, cầu xin: Cầu xin người bảo trợ. 【】 ương cầu [yangqiú] Yêu cầu, cầu xin, van xin: Xin tha thứ cho;
③ (văn) Hết: Đêm chưa hết, đêm chưa tàn;
④【】ương ương [yangyang] (văn) Rờ rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở giữa. Chính giữa. Td: Trung ương — Cầu mong. Cầu xin. Td: Ương cầu.
Từ ghép
trung ương • ương cầu • ương ương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典