Kanji Version 13
logo

  

  

thượng [Chinese font]   →Tra cách viết của 尙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 小
Ý nghĩa:
thượng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vẫn còn
2. ưa chuộng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “thượng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngõ hầu, như thượng hưởng ngõ hầu hưởng cho.
② Còn, như thượng hữu điển hình còn có khuôn phép.
③ Hơn, như vô dĩ tương thượng không lấy gì cùng tranh hơn.
④ Chuộng, trên. Như thượng đức chuộng đức, thượng sỉ chuộng tuổi, v.v.
⑤ Chủ, hết thẩy các người giữ việc tiến đồ cho vua dùng đều gọi là thượng. Như thượng y chức quan coi áo của vua, thượng thực chức quan coi về việc ăn của vua. Ngày xưa định phép quan, ông nào đứng đầu một bộ nào trong sáu bộ thì gọi là quan thượng thư. Như quan đầu bộ quan lại gọi là Lại bộ thượng thư .
⑥ Sánh đôi, lấy công chúa gọi là thượng, vì tôn là con nhà vua nên không dám kêu là thú.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典