Kanji Version 13
logo

  

  

型 hình  →Tra cách viết của 型 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ケイ、かた
Ý nghĩa:
khuôn, model

hình [Chinese font]   →Tra cách viết của 型 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
hình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái khuôn đất để đúc
2. làm gương, làm mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn, khuôn đúc. ◎Như: “mô hình” khuôn đúc. ◇Hoài Nam Tử : “Minh kính chi thủy hạ hình, mông nhiên vị kiến hình dong” , (Tu vụ ) Gương sáng vừa mới lấy khỏi khuôn, mù mờ chưa soi rõ hình mạo.
2. (Danh) Khuôn phép, điển phạm, pháp thức. ◎Như: “điển hình” phép tắc.
3. (Danh) Loại, kiểu, cỡ, thức dạng. ◎Như: “huyết hình” loại máu, “tân hình” kiểu mới, “phát hình” kiểu tóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn. Cái khuôn bằng đất để đúc các đồ gọi là hình.
② Nói bóng nghĩa là làm khuôn phép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuôn, khuôn đúc: Khuôn đúc (bằng cát); Mô hình;
② Loại hình, cỡ, kiểu: Kiểu mới; Cỡ lớn;
③ (văn) Làm khuôn phép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khuôn để đúc đồ vật — Cái mẫu nhỏ, để theo đó mà xây cất. Chẳng hạn Mô hình.
Từ ghép
chỉnh hình • đại hình • điển hình • hình trạng • sư hình • tạo hình • tân hình • tiểu hình • tự hình • vi hình



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典