Kanji Version 13
logo

  

  

bộ [Chinese font]   →Tra cách viết của 埔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bộ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Hoàng Phố” (phụ cận tỉnh Quảng Đông).
2. Một âm là “bộ”. (Danh) “Bộ đầu” thành phố buôn bán thuận tiện giao thông (tiếng địa phương). § Cũng như “mã đầu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: Huyện Đại Bộ (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem [pư].

phố
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Hoàng Phố” (phụ cận tỉnh Quảng Đông).
2. Một âm là “bộ”. (Danh) “Bộ đầu” thành phố buôn bán thuận tiện giao thông (tiếng địa phương). § Cũng như “mã đầu” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên địa phương: Hoàng Phố (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem [bù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đại phố : Tên huyện ngày nay, thuộc tỉnh Quảng đông.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典