Kanji Version 13
logo

  

  

phần [Chinese font]   →Tra cách viết của 坟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bổn


Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “phần” .
2. Giản thể của chữ .

phần
giản thể

Từ điển phổ thông
mồ mả
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “phần” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ phần .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò đất;
② Mồ mả;
③ Đất cao ven sông, đê lớn: Đi dọc theo chỗ đất cao ven sông (Thi Kinh);
④ To lớn: Dê mẹ đầu to (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thiều chi hoa);
⑤ 【】phần điển [féndiăn] Sách vở cổ; 【】tam phần [sanfén] Sách của 3 vua Phục Hi, Thần Nông và Hoàng Đế (Trung Quốc cổ đại).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phần .
Từ ghép
phần mộ



phẫn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “phần” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Đất) rộm lên, cao lên: Hiến công tế đất, đất nổi cao lên (Tả truyện: Hi công tứ niên);
② Đất tốt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典