Kanji Version 13
logo

  

  

than [Chinese font]   →Tra cách viết của 坍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
than
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đất lở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lở, sụp, đổ. ◎Như: “tường than liễu” tường đổ rồi. ◇Phù sanh lục kí : “Nhi ngoại chi tường than ốc đảo giả bất khả thắng kế” (Khảm kha kí sầu ) Nhưng ở bên ngoài (chùa), tường đổ nhà sập không biết bao nhiêu mà kể.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất lở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sạt, lở, đổ: Tường đổ rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất lỡ vì nước vỗ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典