Kanji Version 13
logo

  

  

cả, khả [Chinese font]   →Tra cách viết của 哿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
cả
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mừng, vui. ◇Thi Kinh : “Cả hĩ phú nhân, Ai thử quỳnh độc” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Mừng vui thay người giàu có, Thương xót trơ trọi một mình như vậy.
2. (Động) Khen ngợi, tán thán.
3. (Danh) Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa. § Thông “già” .
4. § Ta quen đọc là “khả”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khả. Ta quen đọc là chữ khả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Cũng đọc Khả.

gia
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa (dùng như , bộ ).



khả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dễ chịu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mừng, vui. ◇Thi Kinh : “Cả hĩ phú nhân, Ai thử quỳnh độc” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Mừng vui thay người giàu có, Thương xót trơ trọi một mình như vậy.
2. (Động) Khen ngợi, tán thán.
3. (Danh) Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa. § Thông “già” .
4. § Ta quen đọc là “khả”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khả. Ta quen đọc là chữ khả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Có thể (dùng như , bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典