Kanji Version 13
logo

  

  

mễ, mị [Chinese font]   →Tra cách viết của 咪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
mễ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng gọi mèo
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Mễ mễ” tiếng mèo kêu meo meo. ◎Như: “tiểu miêu mễ mễ khiếu” mèo con kêu meo meo.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” cười hi hi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mễ đột dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
】mễ đột [mêtu] (cũ) Mét (tiếng Pháp: mètre).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng dê kêu — Tên gọi một thước tây ( mét ).
Từ ghép
ma mễ • ma mễ

mị
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Mễ mễ” tiếng mèo kêu meo meo. ◎Như: “tiểu miêu mễ mễ khiếu” mèo con kêu meo meo.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” cười hi hi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mễ đột dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Be he, meo meo (tiếng dê hoặc mèo kêu).【】 mị mị [mimi] ① Be he (tiếng dê kêu);
② Meo meo (tiếng mèo kêu);
③ (Cười) mỉm: Anh ấy cười mỉm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng dê kêu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典