Kanji Version 13
logo

  

  

điệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 叠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 又
Ý nghĩa:
điệp
giản thể

Từ điển phổ thông
chồng chất
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chồng chất, chồng lên nhau, trùng nhau: Trùng nhau; Chồng đá thành núi;
② Xếp, gấp (quần áo, giấy tờ): Xếp chăn; Xếp quần áo; Gấp lá thư;
③ (văn) Sợ: Làm cho người ta sợ như sấm sét (Đỗ Mục: Vị Trung thư môn hạ thỉnh truy gia tôn hiệu biểu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Điệp .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典