Kanji Version 13
logo

  

  

biện, bạn  →Tra cách viết của 办 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét)
Ý nghĩa:
biện
giản thể

Từ điển phổ thông
1. lo liệu, trù tính công việc
2. buộc tội, trừng trị
3. mua, buôn
4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm: Làm việc (xử sự) công bằng;
② Kinh doanh, xây dựng, lập: Xây dựng nhà máy; Lập trường học;
③ Phạt, xử, buộc tội, trừng trị: Tên thủ phạm nhất định bị trừng trị;
④ Buôn, mua, sắm: Mua hàng, buôn hàng;
⑤ (văn) Đủ: Giây lát có đủ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Biện .
Từ ghép 1
biện pháp

bạn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. lo liệu, trù tính công việc
2. buộc tội, trừng trị
3. mua, buôn
4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典