Kanji Version 13
logo

  

  

tai, ti [Chinese font]   →Tra cách viết của 偲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tai
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Ti ti” khuyến khích răn bảo lẫn nhau. ◇Luận Ngữ : “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” , (Tử Lộ ) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau.
2. Một âm là “tai”. (Tính) Có tài năng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ti ti cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi).
② Một âm là tai rậm râu, râu xồm xoàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Râu rậm, râu xồm xoàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự tài giỏi — Một âm là Ti. Xem Ti.

ti


Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Ti ti” khuyến khích răn bảo lẫn nhau. ◇Luận Ngữ : “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” , (Tử Lộ ) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau.
2. Một âm là “tai”. (Tính) Có tài năng.



ty
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. có tài, có khiếu
2. khẩn cấp
Từ điển Thiều Chửu
① Ti ti cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi).
② Một âm là tai rậm râu, râu xồm xoàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
】ti ti [sisi] (văn) Cùng gắng gỏi (bạn bè khuyến khích nhau).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典