Kanji Version 13
logo

  

  

kháng [Chinese font]   →Tra cách viết của 伉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
kháng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sánh đôi cùng nhau, vợ chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Kháng lệ” sánh đôi, vợ chồng lấy nhau. ◇Liêu trai chí dị : “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” , (Hiệp nữ ) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
2. (Động) Ngày xưa dùng như chữ . ◇Chiến quốc sách : “Thiên hạ mạc chi năng kháng” (Tần sách nhị , Tô Tần ) Thiên hạ không ai kháng cự nổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Kháng lệ sánh đôi, vợ chồng lấy nhau gọi là kháng lệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vợ chồng: Vợ chồng lấy nhau, sánh đôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao — Chống lại — Như chữ Kháng — Mạnh mẽ — Kiêu hùng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典